NHÓM HUYỆT CHỮA BỆNH PHỔI
03:03:00 12/03/2022
Mục đích để tham khảo thực hành chữa bệnh. Các bạn đồng nghiệp cần biện chứng luận trị, vận dụng kiến thức về bệnh học, học thuyết kinh lạc, học thuyết tạng phủ mà chọn nhóm huyệt phù hợp nhé:
“Dụng Huyệt như dụng Binh
Dụng hay bởi Thầy giỏi”
NHÓM HUYỆT CHỮA BỆNH PHỔI
Mai hạch khí (Loạn cảm họng): Thiên đột, Chiếu hải
Ho: Thiên đột, Chiên trung
Ho: Phế du, Thiên đột
Ho: Phù đột, Thiên đột, Hợp cốc
Ho kéo dài lâu ngày: Thiên trụ, Thiếu thương
Ho hen: Liệt khuyết, Chiếu hải
Ho hen: Khổng tối, Thiên đột, Phế du
Ho suyễn: Phong long, Liệt khuyết, Nội quan
Ho gà: Thiên đột, Đinh suyễn, Đại chùy, Phong long
Ho gà: Thái uyên, Nội quan, Tứ phùng
Ho gà: Thân trụ, Đại chuỳ, Phong môn
Ho gà: Chí dương, Đại chùy, Phong môn
Hư lao ho hắng: Dũng tuyền, Quan nguyên
Ho phong đàm: Thái uyên, Liệt khuyết
Ho nhiều đàm: Phế du, Phong long
Ho, hầu kêu, nhổ bọt nhiều: Phù đột, Thiên đột, Thái khê
Ho ra máu: Khổng tối, Khúc trì, Phế du
Viêm phế quản: Đại chùy, Trung suyễn, Chiên trung, Phong long
Viêm phế quản: Thiên đột, Định suyễn, Chiên trung, Phong long
Viêm phế quản: Định suyễn, Phong môn, Phế du, Hợp cốc
Viêm phế quản: Phế du, Đại chùy, Cao hoang du (cứu)
Viêm phế quản: Kiên trung du, Phế du, Nội quan, Túc tam lý
Viêm phế quản mãn tính: Đại chùy, Thân trụ, Phế du, Khổng tối
Viêm phế quản mãn tính: Trung quản, Phế du, Khổng tối
Viêm phế quản mãn tính: Thiên đột, Khúc trì, Định suyễn, Hợp cốc
Viêm phổi: Đại trữ, Phế du, Trung phủ, Khổng tối
Sưng phổi: Khổng tối, Đại chùy, Phế du
Viêm phổi, giãn phế quản xuất huyết: Đại chùy, Trung phủ
Giãn phế quản: Kiên trung du, Thân trụ, Chí dương, Khổng tối
Lao phổi: Cao hoang du, Bách lao
Lao phổi: Cao hoang du, Phế du, Thận du (cứu)
Lao phổi: Phế nhiệt huyệt, Phế du, Trung phủ, Kết hạch điểm
Lao phổi: Xích trạch, Đại chuỳ thấu Kết hạch điểm, Hoa cái thấu Toàn cơ
Lao phổi: Phế du thấu Thiên trụ, Đại chuỳ thấu kết hạch huyệt, Chiên trung thấu Ngọc đường hoặc Hoa cái, Xích trạch, Túc tam lý
Suyễn nghịch, hen phế quản: Côn lôn, Túc lâm khấp, Âm lăng tuyền, Thần môn
Hen phế quản: Phế du, Phế nhiệt huyệt, Chiên trung, Trung phủ, Nội quan
Hen phế quản: Định suyễn, Thiên đột, Toàn cơ, Chiên trung, Nội quan, Phong long
Hen phế quản: Định suyễn hoặc Ngoại Định suyễn, Thiên đột, Chiên trung, Nội quan
Hen suyễn: Cao hoang du, Thiên đột, Suyễn tức
Gày mòn khí suyễn: Toàn cơ, Khí hải
Hen suyễn: Đại trữ, Chiên trung, Phong long
Hen suyễn: Trung quản, Kỳ môn, Thượng cự hư
Co thắt khí quản: Chiên trung, Kỳ môn
Giải cơn suyễn, trị hen suyễn: Toàn cơ, Đại chuỳ
Dùng để dứt đau ở mổ cắt phổi: Tam dương lạc châm chếch thấu Khích môn
Tổng lượt xem: 832
Tổng số điểm đánh giá: trong đánh giá
1 2 3 4 5