BÁT THẬP NHẤT HUYỆT ĐẶC HIỆU
10:09:00 06/09/2022
BÁT THẬP NHẤT HUYỆT ĐẶC HIỆU
81 huyệt đặc hiệu, rất thực dụng. Các bạn học Trung y đều biết, toàn bộ cơ thể có 52 đơn huyệt, 309 song huyệt, 50 huyệt kỳ kinh, tổng cộng là 720 huyệt vị. Trong đó, có một số huyệt vị đối với triệu chứng có tính tạm thời như giảm đau, mất ngủ ... hiệu quả rất rõ rệt, đã được người trong ngành đánh giá là “huyệt đặc hiệu thần kỳ”.
1. Huyệt đặc hiệu chữa phát sốt: Khúc Trì
2. Huyệt đặc hiệu chữa đau họng: Thiếu Thương
3. Huyệt đặc hiệu chữa ho: Liệt Khuyết
4. Huyệt đặc hiệu chữađau ngực: Cự Khuyết
5. Huyệt đặc hiệu chữa hiếm muộn: Đốc Du
6. Huyệt đặc hiệu chữa choáng ngất: Nhân Trung
7. Huyệt đặc hiệu chữa ẩu thổ (nôn): Hợp Cốc
8. Huyệt đặc hiệu chữa đau bụng trên: Trung Quản
9. Huyệt đặc hiệu chữa đau bụng dưới: Đại Hoành
10. Huyệt đặc hiệu chữa trướng bụng: Kiến Lý
11. Huyệt đặc hiệu chữa ách nghịch: Huyệt Cách du
12. Huyệt đặc hiệu chữa đại tiện bí: Chi câu
13. Huyệt đặc hiệu chữa phù chi dưới: Tam Âm Giao
14. Huyệt đặc hiệu chữa phù mặt: Thái Khê
15. Huyệt đặc hiệu chữa đau đỉnh đầu: Tứ Thần Thông
16. Huyệt đặc hiệu chữa thiên đầu thống: Thái Dương
17. Huyệt đặc hiệu chữa đau vùng trước trán: Ấn Đường
18. Huyệt đặc hiệu chữa chóng mặt: Phong Trì
19. Huyệt đặc hiệu chữa tắc mũi: Nghinh Hương
20. Huyệt đặc hiệu chữa cơn đau quặn thận: Thận Du
21. Huyệt đặc hiệu chữa cơn đau quặn mật: Dương Lăng Tuyền
22. Huyệt đặc hiệu chữa cánh tay tê bì: Thủ Tam Lý
23. Huyệt đặc hiệu chữa cơ mắt co giật: Toản Trúc
24. Huyệt đặc hiệu chữa gặp gió chảy nước mắt: Thừa Khấp
25. Huyệt đặc hiệu chữa eo lưng đau mỏi: Ủy Trung
26. Huyệt đặc hiệu chữa bắp chân bị chuột rút: Thừa Sơn
27. Huyệt đặc hiệu chữa người già chảy nước mũi: Nghinh hương
28. Huyệt đặc hiệu chữa miệng khô lưỡi táo: Thiên trì
29. Huyệt đặc hiệu chữa chứng nghiến răng: Nội đình
30. Huyệt đặc hiệu chữa tim đập nhanh: Thiếu hải
31. Huyệt đặc hiệu chữa tim đập chậm: Thông lý
32. Huyệt đặc hiệu chữa đau thắt ngực: Nội quan
33. Huyệt đặc hiệu chữa bệnh viêm cơ tim nhiễm khuẩn: Tâm du
34. Huyệt đặc hiệu chữa huyết áp thấp: Tố liêu
35. Huyệt đặc hiệu chữa mất ngủ: An miên
36. Huyệt đặc hiệu chữa hen suyễn: Định suyễn
37. Huyệt đặc hiệu chữa loét dạ dày tá tràng: Trung quản
38. Huyệt đặc hiệu chữa đau dây thần kinh liên sườn: Dương lăng tuyền
39. Huyệt đặc hiệu chữa các chứng viêm túi mật, sỏi mật: Đởm nang
40. Huyệt đặc hiệu chữa thiếu máu: Tỳ du
41. Huyệt đặc hiệu chữa tăng lipid máu: Phong long
42. Huyệt đặc hiệu chữa mai hạch khí: Tứ quan
43. Huyệt đặc hiệu chữa cường chức năng tuyến giáp: Cao hoang
44. Huyệt đặc hiệu chữa sỏi tiết niệu: Hạ cực du
45. Huyệt đặc hiệu chữa kinh nguyệt trước kỳ: Thái xung
46. Huyệt đặc hiệu chữa bế kinh: Khí hải
47. Huyệt đặc hiệu chữa đau bụng kinh: Tam âm giao
48. Huyệt đặc hiệu chữa vị trí của thai nhi không đúng: Chí âm
49. Huyệt đặc hiệu chữa tắc sữa: Đản trung
50. Huyệt đặc hiệu chữa hội chứng mãn kinh: Huyết hải
51. Huyệt đặc hiệu chữa trẻ em biếng ăn: Thừa tương
52. Huyệt đặc hiệu chữa trẻ em suy dinh dưỡng: Giáp tích Hoa Đà
53. Huyệt đặc hiệu chữa trẻ em chảy dãi: Dũng tuyền
54. Huyệt đặc hiệu chữa chứng trẻ em đái són: Bàng quang du
55. Huyệt đặc hiệu chữa trẻ em khóc dạ đề: Nhất thôi thiên hà thủy (là dài huyệt từ nếp gấp
trong cẳng tay kéo dài đến nếp gấp khủy tay)
56. Huyệt đặc hiệu chữa trẻ em tiêu chảy: Thiên khu
57. Huyệt đặc hiệu chữa vẹo cổ: Thiên tông
58. Huyệt đặc hiệu chữa bong gân mắt cá chân: Hoàn khiêu
59. Huyệt đặc hiệu chữa rối loạn khớp cùng chậu: Phi dương
60. Huyệt đặc hiệu chữa viêm quanh khớp vai: Chiếu hải
61. Huyệt đặc hiệu chữa bong gân cổ tay: Dương trì
62. Huyệt đặc hiệu cứng cổ gáy: Kiên tỉnh
63. Huyệt đặc hiệu chữa tê ngón tay út: Tiểu hải
64. Huyệt đặc hiệu chữa ngứa quanh hậu môn: Trường cường
65. Huyệt đặc hiệu chữa vết chân chim ở mắt: Đồng tử liêu
66. Huyệt đặc hiệu chữa thâm quầng mắt: Tứ bạch
67. Huyệt đặc hiệu chữa viêm loét khoang miệng lặp đi lặp lại: Lao cung
68. Huyệt đặc hiệu chữa rối loạn công năng khớp dưới hàm: Hạ quan
69. Huyệt đặc hiệu chữa viêm họng mạn tính: Thái khê
70. Huyệt đặc hiệu để bổ hư: Quan nguyên
71. Huyệt đặc hiệu chữa chân tay lạnh: Khí hải
72. Huyệt đặc hiệu giải cơn buồn ngủ: Thượng tinh
73. Huyệt đặc hiệu tăng cường lực cổ tay: Đại lăng
74. Huyệt đặc hiệu cải thiện tình dục của nữ: Hồi xuân (chính là huyệt Thập tuyên)
75. Huyệt đặc hiệu cải thiện tình dục của nam: Tinh hoàn
76. Huyệt đặc hiệu kéo dài thời gian cương cứng: Quan nguyên du
77. Huyệt đặc hiệu chữa xuất tinh sớm: Đại trường du
78. Huyệt đặc hiệu giúp người già duy trì sinh hoạt tình dục: Âm liêm
79. Huyệt đặc hiệu làm dịu thần kinh: Thần đình
80. Huyệt đặc hiệu ổn định cảm xúc: Thiếu phủ
81. Huyệt đặc hiệu chữa say tàu xe: Cưu vĩ ./.
Tổng lượt xem: 712
Tổng số điểm đánh giá: trong đánh giá
1 2 3 4 5