HUYỆT CHỮA BỆNH CƠ BẢN
10:09:00 06/09/2022
NHÓM HUYỆT CƠ BẢN
Huyệt về phong
Chung: Phong trì, Phong môn, Hợp cốc.
- Phong hàn: Liệt khuyết (châm bình - cứu).
- Phong nhiệt: Đại chùy, Khúc trì, Ngoại quan, Ngư tế: (tán phong nhiệt, tuyên phế khí)
- Phong thấp: Thương khâu, Túc tam lý: kiện tỳ hóa thấp.
- Nhiệt cực sinh phong: Nhân trung, Đại chùy, Thập tuyên, Thái xung, Dương lăng tuyền.
Chữa phong thêm các huyệt hành huyết: Huyết hải, Cách du.
Huyệt về nhiệt:
- Hạ nhiệt: tất cả các huyệt ở kinh dương từ gối xuống bàn chân, khuỷu xuống bàn tay: các huyệt Huỳnh, các huyệt Tỉnh, Thập tuyên, Đại chùy (hội các kinh dương), Khúc trì, Hợp cốc, Ngoại quan, Ủy trung, Côn lôn, Nội đình.
- Thanh nhiệt giải độc: Ôn lưu, Khúc trì, Ủy trung, Huyết hải, Hợp cốc, Khích môn, Hạ cự hư: tả pháp hoặc kim tam lăng châm xuất huyết. Đa số thuộc kinh dương minh: tiết nhiệt, trừ huyết ứ.
- Thanh nhiệt trừ thấp: Nội đình.
+ Lỵ: Khúc trì.
+ Tiêu chảy nhiễm trùng: Túc tam lý.
+ Hoàng đản: Dương lăng tuyền, Đởm du.
+ Viêm tuyến vú: Hành gian.
+ Viêm cổ tử cung: Hành gian, Âm lăng tuyền.
Huyệt trị hàn
- Thận dương hư: Quan nguyên, Khí hải, Dũng tuyền, Mệnh môn, Thận du (cứu).
- Tỳ vị hư hàn: Trung quản, Tỳ du, Túc tam lý, Chương môn (cứu).
Huyệt trị thấp
Lợi niệu trừ phù (thận- phế thực- tỳ hư - tam tiêu khí hóa): Thủy phân, Phục lưu, Khí hải, Tam tiêu du, Túc tam lý, Tam âm giao.
Huyệt an thần
Chung: Nội quan, Thần môn, Tam âm giao.
- Tâm tỳ hư: Tâm du, Tỳ du.
- Thận hư: Thận du.
- Hư hỏa: Thái xung (bình can an thần).
Huyệt nhuận trường
Chung: Đại trường du, Thiên khu, Chi câu, Thượng cự hư.
+ Sốt: Hợp cốc, Khúc trì, Nội đình.
+ Khí trệ: Trung quản, Hành gian.
+ Khí huyết hư: Tỳ du, Vị du.
+ Do lạnh: Thần khuyết, Khí hải
Tiêu chảy
Chung: Trung quản, Thiên xu, Túc tam lý, Âm lăng tuyền.
+ Sốt: Nội đình.
+ Mạn tính:
- Tỳ hư: Tỳ du, Chương môn.
- Thận hư: Quan nguyên, Mệnh môn.
Cố tinh sáp niệu
+ Di niệu: Thận du, Tam tiêu du, Trung cực, Tam âm giao.
+ Di tinh: Quan nguyên, Đại hách.
Thêm: các huyệt an thần.
Khí trệ
- Phế khí nghịch:
+ Ho: Phế du, Liệt khuyết, Xích trạch.
+ Hen: Phế du, Đản trung, Thiên đột, Phong long.
- Khí trệ ở tỳ vị:
+ Nôn: Trung quản, Nội quan, Túc tam lý, Công tôn.
+ Nhiệt: Nội đình.
+ Hàn: Vị du.
+ Đàm: Phong long.
- Can dương xung: Thái xung, Dương lăng tuyền.
- Tỳ hư: Tỳ du, Chương môn.
- Nấc: Cách du, Nội quan, Túc tam lý.
- Đầy bụng: Tỳ du, Vị du, Túc tam lý, Thái bạch.
- Khí hư: (kiện tỳ) Tỳ du, Chương môn.
Huyết
+ Bổ huyết: Cách du, Huyết hải.
+ Cầm máu: Thái uyên.
Bình can: Thái xung, Can du, Phong trì, Hiệp khê./.
Tổng lượt xem: 645
Tổng số điểm đánh giá: trong đánh giá
1 2 3 4 5