Tel:   0989 791982 Hotline: 0989 791982 - 0918 681982 Email: tuan6282@gmail.com

CHẾ ĐỘ ĂN CHO BỆNH HUYẾT ÁP CAO VÀ MỠ MÁU CAO

02:11:00 26/11/2015

DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN

TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RỐI LOẠN LIPID MÁU

 

I. NGUYÊN TẮC DINH DƯỠNG

  • E: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

  • Protein: 15 – 20 % tổng năng lượng.

  • Lipid: 15 – 20% tổng năng lượng (trong đó 2/3 là acid béo không no).

  • Glucid: 65 -70 % tổng năng lượng.

  • Hạn chế Natri: <2000mg Na/ngày (<5g muối/ ngày).

  • Tăng Kali: 4000 – 5000mg/ngày.

  • Tăng Canxi, Magie.

  • Cholesterol: dưới 300mg/ngày.

  • Đủ nước, vitamin.

  • Tăng cường chất xơ.

II. LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

1. Lựa chọn thực phẩm

a. Thực phẩm nên dùng

Nhóm glucid:

- Các loại gạo, mỳ, ngô, khoai, sắn, bún, phở.

- Khoai củ và sản phẩm chế biến.

* Nhóm protein: ăn đa dạng các loại thịt, cá, tôm, cua, đậu phụ… (đặc biệt là cá: ăn cá ít nhất 4 lần/tuần, chọn các loại cá da trơn).

* Nhóm lipid: dầu thực vật, lạc, vừng.

* Rau xanh, quả chín: ăn đa dạng các loại (đặc biệt các loại rau lá).

b. Thực phẩm hạn chế dùng

* Nhóm glucid: đồ ăn nhanh, chứa nhiều muối: ví dụ mỳ tôm, các loại bánh mặn, gà rán và khoai tây chiên KFC…, các loại bánh ngọt.

* Nhóm protein:

  • Phủ tạng động vật.

  • Thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối: thịt muối, cá muối, giò, chả, pate…

* Nhóm lipid: mỡ động vật, bơ.

* Rau xanh: các loại dưa muối, cà muối.

c. Thực phẩm không nên dùng

+ Mỳ chính.

+ Các chất kích thích: rượu, bia, cà phê,…

​​​​2. Chế biến món ăn

  • Nên chế biến các món ăn nhạt tới mức có thể chấp nhận được và giảm dần lượng muối tới mục tiêu: <6g muối/ ngày.

  • Có thể thay thế 1g muối = 1 thìa cà phê mước mắm.

⇒ Không nên sử dụng mỳ chính, bột nêm thêm vào trong quá trình chế biến món ăn.

III. THỰC ĐƠN MẪU

Ví dụ: Bệnh nhân cân nặng 50kg, tăng huyết áp và có rối loạn mỡ máu. Năng lượng: 1500kcal

THỰC PHẨM CHO MỘT NGÀY

  • Gạo tẻ: 240g (4 lưng bát con cơm)

  • Bún: 150g (1 nửa bát to)

  • Thịt nạc + cá: 150-200g

  • Rau xanh: 400g (2 lưng bát con rau)

  • Quả chín: 150g

  • Dầu ăn: 20ml (4 thìa 5ml)

  • Lượng muối: 2-3g/ngày hoặc thay thế bằng 2-3 thìa 5ml nước mắm.

THỰC ĐƠN MẪU

VÍ DỤ THỰC ĐƠN

ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

(ĐV THỰC PHẨM)

Bữa sáng: Bún thịt bò, quả chín

Bún 150g

1 nửa bát to

Thịt bò 30g

5-6 miếng mỏng

Xoài chín 150g

½ quả trung bình

Bữa trưa: Cơm, thịt bò xào cần tây, cá bống rán, cải bắp luộc

Gạo tẻ 120g

2 lưng bát con cơm

Cá bống rán 60g (cả xương)

3 con nhỏ

Thịt bò 30g

5-6 miếng mỏng

Cần tây 30g

 

Rau cải bắp 180g

1 lưng bát con

Dầu ăn 10ml

2 thìa (thìa 5ml)

Bữa tối: Cơm, thịt lợn băm, đậu phụ rán, su su luộc

Gạo tẻ 120g

2 lưng bát con cơm

Thịt lợn nạc băm 30g

1 thìa đầy (thìa 15ml)

Đậu phụ 65g

1 bìa

Dầu ăn 10ml

2 thìa 5ml

Su su 210g

1 lưng bát con

Chú ý: Ăn nhạt tương đối, lượng muối trong ngày 3-4g hoặc thay bằng 3-4 thìa nước mắm (thìa 5ml).

IV. THỰC PHẨM THAY THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG

- Nhóm đạm: 100g thịt lợn nạc tương đương với: 100g thịt bò, thịt gà; 120g tôm, cá nạc; 2 quả trứng vịt; 3 quả trứng gà; 8 quả trứng chim cút; 200g đậu phụ.

- Nhóm chất bột đường: 100g gạo tương đương 2 lưng bát cơm; 100g miến, 100g bột mỳ; 100g bánh quy; 100g phở khô; 100g bún khô; 170 g bánh mỳ; 250g bánh phở tươi; 300g bún tươi; 400g khoai củ các loại.

- Nhóm chất béo: 1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương với 8g lạc hạt, 8g vừng.

- Muối: 1g muối tương đương với 5ml nước mắm, 7ml magi./.

Tổng lượt xem: 3023

Tổng số điểm đánh giá: 46 trong 5.1 đánh giá

Bạn đánh giá
4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá
(5.1 đánh giá của khách hàng)

Thời gian mở cửa: 7h00 - 19h00 hàng ngày. Nghỉ các ngày Lễ, Tết.

(Vui lòng liên hệ trước khi đến khám bệnh)

Điện thoại: 098.979.1982 * 091.868.1982

Nội dung trên trang website có tác dụng tham khảo, không sử dụng các thông tin này để chữa bệnh khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.

 

Thiết kế bởi donet.vn

 

Đang xử lý...